XE ĐẠP ĐIỆN XBULL 2024 MÀU XÁM ĐEN
X-Bull với chất lượng vận hành ổn định, độ an toàn và tuổi thọ sử dụng cao. X-bull phù hợp với các bạn học sinh nhỏ tuổi đi học, hoặc người nội trợ di chuyển nhẹ nhàng hàng ngày,dòng xe này đáp ứng được nhu cầu của người dùng về chất lượng, độ bền – đẹp.
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
X-Bull với chất lượng vận hành ổn định, độ an toàn và tuổi thọ sử dụng cao. X-bull phù hợp với các bạn học sinh nhỏ tuổi đi học, hoặc người nội trợ di chuyển nhẹ nhàng hàng ngày,dòng xe này đáp ứng được nhu cầu của người dùng về chất lượng, độ bền – đẹp.
Thiết kế thể thao, năng động và gọn nhẹ
X-BULL có thiết kế nhỏ nhắn, gần với xe đạp điện thông thường để tạo sự gần gũi và quen thuộc đối với người sử dụng. Xe có kích thước chỉ 1600 × 600 × 1100 (mm) (dài x rộng x cao). Tổng thể toát lên sự chắc chắn nhờ lộ nhiều khung xe bằng thép. Toàn thân xe không quá nhiều chi tiết và các phần ốp nhựa, tạo nên phong cách thể thao khỏe khoắn, năng động. Trọng lượng toàn xe gồm ắc quy chỉ 75 kg. Khả năng tải trọng của X-bull đạt khoảng 75kg. Như vậy, X-bull sẽ hợp đi 1 người lái. Hoặc chỉ chở thêm một bạn nhỏ tuổi ngồi phía sau.
X-bull có chiều cao yên tương đối thấp, chỉ 60mm. Chiều cao này phù hợp các bạn học sinh nhỏ tuổi hoặc có chiều cao khiêm tốn từ 1m40 trở lên, vẫn có thể ngồi chống chân và điều khiển xe dễ dàng. Thiết kế xe cũng trở nên cá tính, hiện đại nhờ phần tem xe phong cách. Cách phối màu tem bắt mắt và nước sơn cao cấp, giúp X-bull nổi bật sự “sang chảnh” hơn. X-Bull sở hữu 4 màu sắc cá tính: đen , xám đen, xanh rêu, và xám đỏ
Chìa khóa NFC thông minh, tự động bật chống trộm
Khác với các mẫu xe điện bò, xe crazy bull khác trên thị trường, hãng xe sử dụng hệ khóa thông minh NFC cho chiếc xe này. Với công nghệ này, bạn chỉ cần quẹt thẻ lên mặt đồng hồ của xe. Lập tức xe sẽ được bật-tắt chỉ trong tích tắc. Đi kèm với chìa khóa là màn hình (mặt đồng hồ) thông minh. Màn hình trên xe X-bull rộng tới 5,3 inch. Đây là màn hình tinh thể lỏng, đa sắc màu đẹp mắt. Trên màn hình hiển thị đầy đủ các thông tin như: vận tốc, vạch pin, tổng quãng đường ODO đi được, chế độ lái.
Thông số kỹ thuật
THUỘC TÍNH | MÔ TẢ |
Dài x Rộng x Cao | 1600*600*1100 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 1090 (mm) |
Độ cao yên | 600 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 150 (mm) |
Khối lượng xe | 75 (Kg) cả ắc quy |
Tải định mức | 75 (Kg) |
Đèn | LED toàn xe, đèn ban ngày |
Màn hình | Tinh thể lỏng đa màu 5,3 inch |
Loại phanh | Tang trống/ Tang trống |
Loại vành | 2.15-10 |
Đường kính vành | 10/10 inch |
Thương hiệu lốp | Chinh Tan |
Model động cơ | HFT10ZW4846009 |
Loại động cơ | Động cơ điện một chiều không chổi than |
Tốc độ tối đa | Eco: 28km/h – Power: 40km/h |
Công suất định danh | 600W |
Công suất tối đa (W) | 1000W |
Mô-men xoắn đầu ra định mức | 8.7N.m |